Cáp quang treo hình số 8, đơn mode (FE)
Cáp quang treo hình số 8, đơn mode (FE)
Tiêu chuẩn cáp sợi quang: ITU-T G.652D, G.655.
- - Từ 2 – 288 sợi quang SMF.
- - Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường (đặc biệt là căng theo chiều dọc).
- - Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- - Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- - Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- - Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau.
- - Cáp được thiết kế phù hợp để lắp đặt trên cột, trong nhà, bên ngoài, sử dụng cho mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
- - Lớp vỏ ngoài bằng nhựa HDPE, không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại.
- - Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA
Cấu tạo Cáp quang treo hình số 8, đơn mode (FE)
Thietbidienhanoi.vn là đơn vị phân phối chính các sản phẩm cáp quang Sacom tại phía Bắc
| Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
1 | Số sợi quang | 2 – 288 sợi quang |
2 | Đường kính cáp | X = 9.2 – 26.0 mm Y = 17.5 – 33.9 mm |
3 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
4 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
5 | Sức bền kéo khi lắp đặt | ≥ 3500 N |
6 | Sức bền kéo sau khi lắp đặt | ≥ 2500 N |
7 | Sức bền nén | ≥ 2000N/100mm |
8 | Áp lực gió tối đa | 95 daN/m2 |
9 | Độ võng tối đa với áp suất gió 95 daN/m2 | 1.5 % |
10 | Khoảng vượt tối đa | 100 m |
11 | Độ ẩm tương đối | 0 – 100 % không đọng sương |
12 | Nhiệt độ khi lắp đặt | - 10 0C đến 50 0C |
13 | Nhiệt độ khi làm việc | - 30 0C đến 70 0C |
14 | Nhiệt độ lưu trữ | - 30 0C đến 75 0C |
15 | Tuổi thọ cáp quang | 20 năm |
16 | Tuổi thọ sợi quang | 30 năm
|
| Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
A | Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 D | ||
1 | Tiêu chuẩn áp dụng | ITU-T G.652 D | |
2 | Biên dạng chỉ số chiết suất | Dạng bậc thang | |
3 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm | 9.2 mm ± 0.4 mm | |
4 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm | 10.4 mm ± 0.5 mm | |
5 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0.5 mm | |
6 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 mm ± 0.7 mm | |
7 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0.7 % | |
8 | Đường kính lớp vỏ bảo vệ | 242 mm ± 5 mm | |
9 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1310nm) | 1.4676 | |
10 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) | 1.4682 | |
11 | Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm | |
12 | Bước sóng tán sắc không | 1310 nm - 1324 nm | |
13 | Độ mở số (NA) | 0.14 | |
14 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1310nm | ≤ 0.36 dB/km | |
15 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm | ≤ 0.22 dB/km | |
16 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1285nm đến 1330nm | ≤ 3.5 ps/nm.km | |
17 | Hệ số tán sắc tại bước sóng 1550nm | ≤ 18 ps/nm.km | |
18 | Độ dốc tán sắc không | ≤ 0.092 ps/nm2.km | |
19 | Hệ số tán sắc mode phân cực PMD | ≤ 0.2 ps/km1/2 | |
20 | Điểm tăng suy hao đột biến | ≤ 0.1 dB | |
21 | Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % | ≥ 0.7 GPa | |
22 | Tải trọng phá hủy sợi quang | ≥ 5.25 GPa | |
B | Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.655 | ||
1 | Tiêu chuẩn áp dụng | ITU T G.655 | |
2 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm | 9.6 mm ± 0.4 mm | |
3 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 mm ± 0.7 mm | |
4 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0.5 mm | |
5 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0.7 % | |
6 | Đường kính lớp vỏ bảo vệ | 242 mm ± 5 mm | |
7 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) | 1.468 | |
8 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1625nm) | 1.469 | |
9 | Bước sóng cắt | ≤ 1450 nm | |
10 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm | ≤ 0.22 dB/km | |
11 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1625nm | ≤ 0.25 dB/km | |
12 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1530nm đến 1565nm | 6.0 ps/nm.km | |
13 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1565nm đến 1625nm | ≤ 11.2 ps/nm.km | |
14 | Độ dốc tán sắc không | ≤ 0.09 ps/(nm2.km) | |
15 | Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) | ≤ 0.1 ps/km1/2 | |
16 | Độ mở số (NA) | 0.14 | |
17 | Điểm tăng suy hao đột biến | ≤ 0.1 dB | |
18 | Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % | ≥ 0.7 GPa | |
C | Tiêu chuẩn về cơ lý, môi trường của cáp quang treo hình số 8 | ||
1 | Khả năng chịu lực căng | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E1. Kết quả đảm bảo: - Sợi không bị gãy. - Vỏ không bị rạn nứt. - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB. | |
2 | Khả năng chịu va đập | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E4. Kết quả đảm bảo: - Sợi không bị gãy. - Vỏ không bị rạn nứt. - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB. | |
3 | Khả năng chịu nén | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E3. Kết quả đảm bảo: - Sợi không bị gãy. - Vỏ không bị rạn nứt. - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB. | |
4 | Khả năng chịu xoắn | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E7. Kết quả đảm bảo: - Sợi không bị gãy. - Vỏ không bị rạn nứt. - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB. | |
5 | Khả năng chịu uốn cong | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E11. Kết quả đảm bảo: - Sợi không bị gãy. - Vỏ không bị rạn nứt. - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB. | |
6 | Khả năng chịu nhiệt | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-F1, kết quả phải đảm bảo độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt không vượt quá 0.02 dB | |
7 | Kiểm tra hợp chất điền đầy | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–794-1-E14, kết quả đảm bảo chất làm đầy không bị rớt xuống. | |
8 | Khả năng chống thấm | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-F5, kết quả đảm bảo mẫu cáp thử không bị ngấm nước. |
Viết bình luận mới
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐÁNH GIÁ
Viết đánh giá (ý kiến) của bạn về sản phẩm sẽ giúp người mua hàng khác hiểu rõ hơn về sản phẩm trước khi quyết định mua hàng. Vì ý kiến này ảnh hưởng rất nhiều tới người khác, bạn vui lòng chú ý một số hướng dẫn dưới đây :
- Chỉ viết nếu bạn đã từng dùng sản phẩm
- Nhận xét về sản phẩm là những trải nghiệm thực tế, không bịa đặt
- Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng người đọc
Viết đánh giá (ý kiến) của bạn về sản phẩm sẽ giúp người mua hàng khác hiểu rõ hơn về sản phẩm trước khi quyết định mua hàng. Vì ý kiến này ảnh hưởng rất nhiều tới người khác, bạn vui lòng chú ý một số hướng dẫn dưới đây :
- Chỉ viết nếu bạn đã từng dùng sản phẩm
- Nhận xét về sản phẩm là những trải nghiệm thực tế, không bịa đặt
- Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng người đọc
Cảm ơn sự hợp tác của các bạn.